STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NĂM SINH
|
DÂN TỘC
|
QUÊ QUÁN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
CHỨC VỤ HIỆN NAY
|
CHỨC DANH BCH
|
NAM
|
NỮ
|
1
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
1961
|
|
Kinh
|
Long Đức, Thành phố Trà Vinh
|
Cử nhân chính trị - Cử nhân Quản trị kinh doanh
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Trà Vinh
|
Chủ tịch
|
2
|
Trần Ngọc Trang
|
|
1978
|
Kinh
|
Đôn Châu, huyện Duyên Hải
|
Cử nhân LT-QTVP(thạc sĩ ngành Quản Lý công)
|
Phó Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Trà Vinh
|
Phó Chủ tịch
|
3
|
Tiền Văn Tuấn
|
1988
|
|
Kinh
|
Đa Lộc, huyện Châu Thành
|
Cử nhân Quản trị nhân lực
|
Viên chức Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Trà Vinh
|
UVBTV
|
4
|
Phan Thị Kiều
|
|
1983
|
Kinh
|
Đại Phúc, Càng Long, Trà Vinh
|
Đại học Quản trị Văn phòng
|
Viên chức Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Trà Vinh
|
UVBTV
|
5
|
Ngô Công Đức
|
1980
|
|
Kinh
|
Nhị Trường, huyện Cầu Ngang
|
Kỹ sư Kỹ thuật công nghiệp, Thạc sỹ Giáo dục học
|
Phó Trưởng phòng Bảo trợ XHTE&BĐG- Sở LĐTBXH
|
UVBTV
|
6
|
Lâm Thị Cúc Huỳnh
|
|
1957
|
Kinh
|
Hòa Lợi, huyện Châu Thành
|
Quản lý Nhà Nước
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Châu Thành
|
UVBTV
|
7
|
Đại Đức Thích Trí Thọ
|
1970
|
|
Khmer
|
Ba Se B, Lương Hòa, huyện Châu Thành
|
Đại học phật học
|
Trụ trì Chùa Phật Quang- Ba Se Lương Hòa, Châu Thành
|
UVBTV
|
8
|
Nguyễn Thành Công
|
1960
|
|
Kinh
|
xã Phương Thạnh, huyện Càng Long
|
Đại học Văn hóa Tư tưởng
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Càng Long
|
UVBCH
|
9
|
Lâm Thị Hồng Diễm
|
|
1983
|
Kinh
|
Sa Bình, Long Đức, TPTV
|
Đại học Hành chính
|
Trưởng phòng CTXH
và phát triển cộng đồng, TT Bảo trợ XH tỉnh
|
UVBCH
|
10
|
Lâm Văn Dũng
|
1968
|
|
Kinh
|
Lạc Thạnh A, Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang
|
Đại học
|
Trưởng phòng Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội huyện Cầu Ngang
|
UVBCH
|
11
|
Lâm Thị Mộng Đào
|
|
1977
|
Kinh
|
Lương Hòa, huyện Châu Thành
|
Cử nhân Luật
|
PTP Phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội huyện Châu Thành
|
UVBCH
|
12
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
1951
|
|
Kinh
|
|
|
|
UVBCH
|
13
|
Nguyễn Văn Hùng
|
1979
|
|
Kinh
|
Long Toàn, Thị xã Duyên Hải
|
Đại học kinh tế, cử nhân Luật
|
Phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội TX Duyên Hải
|
UVBCH
|
14
|
Lê Hoàng Lam
|
1978
|
|
Kinh
|
Kinh Xuôi, xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè
|
Cử nhân Chính trị học
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cầu Kè
|
UVBCH
|
15
|
Nguyễn Thị Tuyết Lệ
|
|
1969
|
Kinh
|
Ninh Thới, huyện Cầu Kè
|
Đại học kế toán, kiểm toán
|
Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tiểu Cần
|
UVBCH
|
16
|
Huỳnh Thị Linh
|
|
1985
|
Kinh
|
Hùng Hòa, Tiểu Cần, TV
|
Đại học kế toán
|
Viên chức Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Trà Vinh
|
UVBCH
|
17
|
Nguyễn Văn Miền
|
1974
|
|
Kinh
|
Mỹ Cẩm, huyện Càng Long
|
Đại học xây dựng Đảng – Chính quyền nhà nước
|
Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Càng Long
|
UVBCH
|
18
|
Trần Văn Ná
|
1956
|
|
Kinh
|
Đôn Châu, huyện Duyên Hải
|
Y sĩ đa khoa
|
Nguyên Phó Bí Thư Huyện ủy huyện Trà Cú
|
UVBCH
|
19
|
Đặng Lễ Nghi
|
1956
|
|
Kinh
|
An Bình, Hòa Tân, huyện Cầu Kè
|
Đại học KT-Luật
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cầu Kè
|
UVBCH
|
20
|
Đỗ Trí Ngoan
|
1980
|
|
Kinh
|
Mỹ Văn, Ninh Thới, huyện Cầu Kè
|
Chuyên khoa cấp II Dược
|
Phó Trưởng Phòng quản lý Chất lượng- CTXH bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
UVBCH
|
21
|
Thượng Tọa
Thích Nguyên Ngọc
|
1950
|
|
Kinh
|
Thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Sơ cấp phật học
|
Trụ trì Chùa Long Hòa, TT Trà Cú
|
UVBCH
|
22
|
Nguyễn Văn Nhơn
|
1960
|
|
Kinh
|
Khóm 2, Phường 7, TPTV
|
Trung cấp Quân y
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Trà Vinh
|
UVBCH
|
23
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
|
1958
|
Kinh
|
Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
|
Trung cấp Luật
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tiểu Cần
|
UVBCH
|
24
|
Lê Hoàng Phương
|
1958
|
|
Kinh
|
Khóm 3, Thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Đại học Quản trị kinh doanh
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trà Cú
|
UVBCH
|
25
|
Nguyễn Minh Phương
|
1981
|
|
Kinh
|
Phú Khánh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Cử nhân kinh tế
|
Phó Trưởng Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội TP Trà Vinh
|
UVBCH
|
26
|
Nguyễn Văn Quang
|
1948
|
|
Kinh
|
Ấp 5, Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang
|
Đại học Quân sự
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cầu Ngang
|
UVBCH
|
27
|
Nguyễn Trường Sinh
|
1960
|
|
Kinh
|
Long Toàn, Thị xã Duyên Hải
|
Cử nhân Kinh tế chính trị
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Duyên Hải
|
UVBCH
|
28
|
Dương Thị Hồng Thắm
|
|
1981
|
Kinh
|
Long Khánh, huyện Duyên Hải
|
Cử nhân Kế toán
|
Phó Trưởng Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội huyện Duyên Hải
|
UVBCH
|
29
|
Trần Văn Thuận
|
1958
|
|
Kinh
|
Phú Khánh, Song Lộc, huyện Châu Thành
|
|
Ban Từ thiện xã Song Lộc
huyện Châu Thành
|
UVBCH
|
30
|
Phan Thị Thúy
|
|
1982
|
Kinh
|
ấp Chợ, Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú
|
Đại học Tin học, Đại học Luật
|
Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội huyện Trà Cú
|
UVBCH
|
31
|
Dương Quốc Võ
|
1954
|
|
Kinh
|
Long Toàn, Thị xã Duyên Hải
|
Cử nhân Chính trị
|
Chủ tịch Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thị xã Duyên Hải
|
UVBCH
|